tháng 5 2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8677-2:2013
ISO 17764-2 : 2002
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Animal feeding stuffs - Determination of the content of fatty acids - Part 2: Gas chromatographic method
Lời nói đầu
TCVN 8677-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17764-2:2002;
TCVN 8677-2:2013 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ TCVN 8677 (ISO/TS 17764), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit béo bao gồm các phần sau:
TCVN 8677-1:2011 (ISO/TS 17764-1:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit béo - Phần 1: Phương pháp chuẩn bị metyl este;
TCVN 8677-2:2013 (ISO/TS 17764-2:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit béo - Phần 2: Phương pháp sắc ký khí.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO - PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ
Animal feeding stuffs - Determination of the content of fatty acids - Part 2: Gas chromatographic method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng các axit béo riêng rẽ và tổng các axit béo (axit béo có thể rửa giải).
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp sử dụng sắc ký khí cột mao quản và detector ion hóa ngọn lửa (FID) để xác định hàm lượng axit béo trong chất béo bằng cách sử dụng các metyl este của các axit béo thu được theo phương pháp quy định trong TCVN 8677-1(ISO/TS 17764-1).
Tiêu chuẩn này có thể dùng để nghiên cứu các loại dầu mỡ động vật và thực vật, hỗn hợp axit béo có trong thành phần thức ăn chăn nuôi, dịch chiết chất béo của thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu của thức ăn hỗn hợp, kể cả chất béo và hỗn hợp axit béo có chứa axit butyric.
Phương pháp này không áp dụng cho các axit béo đã polime hóa.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7138:2013
THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - ĐỊNH LƯỢNG PSEUDOMONAS SPP. GIẢ ĐỊNH
Meat and meat products - Enumeration of presumptive Pseudomonas spp.
Lời nói đầu
TCVN 7138:2013 thay thế TCVN 7138:2002;
TCVN 7138:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13720:2010;
TCVN 7138:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F8 Thịt và sản phẩm thịt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT - ĐỊNH LƯỢNG PSEUDOMONAS SPP. GIẢ ĐỊNH
Meat and meat products - Enumeration of presumptive Pseudomonas spp.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lượng Pseudomonas spp. giả định có trong thịt và sản phẩm thịt, kể cả thịt gia cầm.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9610:2013
ISO 5502:1992
KHÔ DẦU - CHUẨN BỊ MẪU THỬ
Oilseed residues - Preparation of test samples
Lời nói đầu
TCVN 9610:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5502:1992;
TCVN 9610:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vậtbiên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

KHÔ DẦU - CHUẨN BỊ MẪU THỬ
Oilseed residues - Preparation of test samples

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9609:2013
ISO 5500:1986
KHÔ DẦU - LẤY MẪU
Oilseed residues - Sampling
Lời nói đầu
TCVN 9609:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5500:1986;
TCVN 9609:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vậtbiên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Lấy mẫu chính xác là rất khó, do đó cần lấy mẫu đại diện của lô hàng.
Trên thực tế, hầu hết khô dầu được mua bán dựa trên các kết quả phân tích mẫu thử và các tranh chấp được giải quyết bằng các mẫu trọng tài. Do đó, lấy mẫu không cẩn thận hoặc không chính xác có thể dẫn đến nhầm lẫn, gây cản trở và sự điều chỉnh giá cả không cần thiết.
Các quy trình nêu trong tiêu chuẩn này đã được công nhận theo thực hành tốt và cần sử dụng khi có thể.

KHÔ DẦU - LẤY MẪU
Oilseed residues - Sampling
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp lấy mẫu khô dầu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại khô dầu, bao gồm khô dầu dạng bột, dạng khối và dạng bánh.
Phụ lục C đưa ra phương pháp lấy mẫu khô dầu có chứa các chất không mong muốn phân bố không đồng đều, ví dụ như có chứa độc tố vi nấm, vỏ hạt thầu dầu và hạt có độc tố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9942 : 2013
ISO 5810 : 1982
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA - PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THỀ
Starches and derived products - Determination of chloride content - Potentiometric method
Lời nói đầu
TCVN 9942:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5810:1982
TCVN 9942:2013 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn và Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA - PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN THỀ
Starches and derived products - Determination of chloride content - Potentiometric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy phương pháp đo điện thế để xác định hàm lượng clorua trong tinh bột và sản phẩm tinh bột, trừ các tinh bột cation và các amiloid có thể hòa tan ở môi trường lạnh, các sản phẩm này có độ sánh cao khó khuấy trộn khi chuẩn độ.


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9941:2013
ISO 3946:1982
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Starches and derived products – Determination of total phosphorus content – Spectrophotometric method
Lời nói đầu
TCVN 9941:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3946:1982;
TCVN 9941:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Starches and derived products – Determination of total phosphorus content – Spectrophotometric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp quang phổ để xác định hàm lượng phospho tổng số của tinh bột, gồm cả các dẫn xuất và các sản phẩm phụ, có hàm lượng phospho (P) dự kiến, không quá 5% (khối lượng).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9940 : 2013
ISO 5809 : 1982
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT
Starches and derived products - Determination of sulphated ash
Lời nói đầu
TCVN 9940:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5809:1982
TCVN 9940:2013 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn và Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT
Starches and derived products - Determination of sulphated ash
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định tro sulfat trong tinh bột và các sản phẩm tinh bột.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9939:2013
ISO 3593:1981
TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO
Starch - Determination of ash
Lời nói đầu
TCVN 9939:2013 hoàn toàn tương đương ISO 3593:1981;
TCVN 9939:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
0 Lời giới thiệu
Các loại tinh bột tự nhiên chứa các lượng nhỏ chất khoáng tự nhiên. Các loại tinh bột chuyển hóa có thể chứa thêm các lượng khoáng bổ sung.
Tiêu chuẩn này quy định quy trình đánh giá cả hai lượng khoáng tự nhiên và khoáng bổ sung.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9140:2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - YÊU CẦU BẢO QUẢN MẪU NÕN KHOAN TRONG CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Hydraulic structures - Technical requirements for preserving samples in the work on geological investigation
Lời nói đầu
TCVN 9140:2012 được chuyển đổi từ QP.TL-2.70 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9140:2012 do Viện thủy điện và năng lượng tái tạo - Viện khoa học thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9139:2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – KẾT CẤU BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP VÙNG VEN BIỂN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Hydraulic Structures - Concrete and reintorced concrete Structures in coastal areas - Technical Specitications
Lời nói đầu
TCVN 9139:2012 được chuyển đổi từ 14TCN 142 - 2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9139:2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9138:2012
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO CỦA MỐI NỐI
Geotextile - Test method for determination of joint tensile strength
Lời nói đầu
TCVN 9138:2012 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 10321 : 2008 - 04 - 15, Geotextiles - Tensile test for joints/seams by wide - width method và ASTM - D4884 - 09, Standard test method for strength sewn or thermally bonded seam of geotextiles.
TCVN 9138:2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

VẢI ĐỊA KỸ THUẬT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ CHỊU KÉO CỦA MỐI NỐI
Geotextile - Test method for determination of joint tensile strength
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định cường độ chịu kéo của mối nối cho tất cả các loại vải địa kỹ thuật.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9169:2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU - QUY TRÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT
Hydraulic structure - Irrigation and drainage system - Drip irrigation process
Lời nói đầu
TCVN 9169:2012 được xây dựng từ kết quả nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tưới tiết kiệm nước cho cây nho và cây thanh long vùng khô hạn Nam Trung Bộ”.
TCVN 9169:2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9168 : 2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯỚI LÚA
Hydraulic structure - Irrigation and drainage system - Method of irrigation coefficient determination for rice crop
Lời nói đầu
TCVN 9168 : 2012 được chuyển đổi từ 14TCVN 61-92 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9168 : 2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9144 : 2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - YÊU CẦU THIẾT KẾ ÂU TÀU
Hydraulic structure - Requirement for Navigation Locks Design
Lời nói đầu
TCVN 9144 : 2012 được chuyển đổi từ tài liệu “Chỉ dẫn thiết kế âu tàu được biên soạn trên cơ sở phát triển chương trình . 1-62 Công trình thủy lợi trên sông các quy tắc thiết kế cơ bản” theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9144 : 2012 do Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - YÊU CẦU THIẾT KẾ ÂU TÀU
Hydraulic structure - Requirement for Navigation Locks Design
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế âu tàu mới, sửa chữa thuộc các công trình thủy lợi, thủy điện trên sông như đập dâng, đập hồ chứa và các đoạn kênh dẫn gần âu tàu thuyền nằm trên các đường thủy nội địa.
Khi thiết kế các âu tàu xây dựng ở vùng có động đất, có cac-tơ (Karst) phải xét đến các yêu cầu bổ sung đối với việc xây dựng các đội công trình thủy lợi trong những điều kiện đó.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4118 : 2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU - YÊU CẦU THIẾT KẾ
Irrigation system - Irrigation canal design standard
Lời nói đầu
TCVN 4118 - 2012 Công trình thủy lợi - Hệ thống tưới tiêu - Yêu cầu thiết kế được chuyển đổi từ TCVN 4118-1985 Hệ thống kênh tưới - Yêu cầu thiết kế theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 4118:2012 do Viện Khoa học thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU - YÊU CẦU THIẾT KẾ
Irrigation system - Irrigation canal design standard

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9637-3:2013
ISO 1388-3:1981
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT CARBONYL CÓ HÀM LƯỢNG NHỎ - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG
Ethanol for industrial use - Methods of test - Part 3: Estimation of content of carbonyl compounds present in small amounts - Photometric method

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9637-2:2013
ISO 1388-2:1981
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 2: PHÁT HIỆN TÍNH KIỀM VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ ACID BẰNG PHENOLPHTALEIN
Ethanol for industrial use - Methods of test - Part 2: Detection of alkalinity or determination of acidity to phenolphthalein
Lời nói đầu
TCVN 9637-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1388-2:1981.
TCVN 9637-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9637 (ISO 1388), Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử, gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 9637-1 (ISO 1388-1), Quy định chung.
TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
TCVN 9637-3 (ISO 1388-3), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng nhỏ - Phương pháp đo quang.
TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng trung bình - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm lượng aldehyd - Phương pháp so màu bằng mắt.
TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả năng trộn lẫn với nước.
TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,20 % (theo thể tích)] - Phương pháp đo quang.
TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,50 % (theo thể tích)] - Phương pháp so màu bằng mắt.
TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm lượng este - Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm lượng các hydrocarbon - Phương pháp chưng cất.
TCVN 9637-11 (ISO 1388-11), Phép thử phát hiện fufural.
TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9637-1:2013
ISO 1388-1:1981
ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Ethanol for industrial use - Methods of test - Part 1: General
Lời nói đầu
TCVN 9637-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1388-2:1981.
TCVN 9637-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9637 (ISO 1388), Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử, gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 9637-1 (ISO 1388-1), Quy định chung.
TCVN 9637-2 (ISO 1388-2), Phát hiện tính kiềm hoặc xác định độ acid bằng phenolphtalein.
TCVN 9637-3 (ISO 1388-3), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng nhỏ - Phương pháp đo quang.
TCVN 9637-4 (ISO 1388-4), Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng trung bình - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9637-5 (ISO 1388-5), Xác định hàm lượng aldehyd - Phương pháp so màu bằng mắt.
TCVN 9637-6 (ISO 1388-6), Phép thử khả năng trộn lẫn với nước.
TCVN 9637-7 (ISO 1388-7), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,01% đến 0,2 % (theo thể tích)] - Phương pháp đo quang.
TCVN 9637-8 (ISO 1388-8), Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10% đến 1,5 % (theo thể tích)] - Phương pháp so màu bằng mắt.
TCVN 9637-9 (ISO 1388-9), Xác định hàm lượng este - Phương pháp chuẩn độ sau khi xà phòng hóa.
TCVN 9637-10 (ISO 1388-10), Xác định hàm lượng các hydrocarbon - Phương pháp chưng cất.
TCVN 9637-11 (ISO 1388-11), Phép thử phát hiện fufural.
TCVN 9637-12 (ISO 1388-12), Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat.

ETHANOL SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Ethanol for industrial use - Methods of test - Part 1: General

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.