TCVN 9139:2012 Tiêu chuẩn quốc gia về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9139:2012
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – KẾT CẤU BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP VÙNG VEN BIỂN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Hydraulic Structures - Concrete and reintorced concrete Structures in coastal areas - Technical Specitications
Lời nói đầu
TCVN 9139:2012 được chuyển đổi từ 14TCN 142 - 2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9139:2012 do Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – KẾT CẤU BÊ TÔNG, BÊ TÔNG CỐT THÉP VÙNG VEN BIỂN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Hydraulic Structures - Concrete and reintorced concrete Structures in coastal areas - Technical Specitications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu về thiết kế, lựa chọn vật liệu, thi công, vận hành và bảo dưỡng các kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi xây dựng trong vùng chua phèn, mặn (gọi tắt là vùng ven biển) nhằm bảo vệ, chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ của công trình.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các công trình thủy lợi xây dựng từ bê tông và bê tông cốt thép trong vùng ven biển của Việt Nam. Các đơn vị có liên quan khi thiết kế, thi công, quản lý vận hành các công trình thủy lợi trong vùng ven biển ngoài việc tuân thủ các quy định trong tiêu chuẩn này, còn phải tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn và các văn bảnQuy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công b thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651:2008Thép cốt bê tông cán nóng.
TCVN 2682:2009Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước.
TCVN 3118:1993Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước.
TCVN 4033:1995, Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4316:2007Xi măng pooclăng xỉ lò cao – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4453:1998Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN 5592:1991Bảo dưỡng bê tông - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6067:2004Xi măng pooclăng bền sunfat - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7570:2006Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1Nước mặn (salt - water)
Nước có chứa muối natri clorua (NaCI) hòa tan với hàm lượng từ 3 g/l đến 10 g/l.
3.2Nước chua phèn (aliminous water)
Nước chịu ảnh hưởng của đất chua phèn. Đất chua phèn được đặc trưng bởi tầng B ≥ 20 cm có chỉ số pH ≤ 3,5 và tầng ≥ 60 cm có hàm lượng lưu huỳnh ≥ 0,75 %.
3.3Nước biển (sea water)
Nước biển thông thường chứa trung bình khoảng 3,5 % các muối hòa tan gồm: NaCI 2,73 %; MgCI32 %; MgSO4 0,22 %; CaSO4 0,13 %; còn lại là KCl và K2SO4. Ngoài ra còn một lượng nhỏ CO2 và O2 hòa tan.
3.4Vùng trên bờ (shore area)
Vùng nằm trong khoảng từ 0 km đến 1 km tính từ mép nước.
3.5Vùng gần bờ biển (near- shore area)
Vùng nằm trong khoảng từ 1 km đến 20 km cách mép nước biển.
3.6Vùng xa bờ biển (off -shore area)
Vùng nằm ngoài khoảng 20 km tính từ mép nước biển vào đất liền.
3.7Vùng nước mặn thay đổi (tidal area)
Vùng mực nước biển lên xuống thường xuyên, có tính xâm thực mạnh nhất đối với bê tông và bê tông cốt thép.
3.8Vùng ngập mặn (seawater - in undated area)
Vùng luôn luôn ngập nước biển có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và bê tông cốt thép.
3.9Vùng khí quyển biển (marine atmospheric area)
Vùng khí hậu biển nằm trên mặt nước biển, chủ yếu gây ăn mòn cốt thép với mức độ giảm dần theo cự ly cách mép bờ biển trở vào đất liền.
4. Phân loại các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy lợi theo điều kiện tiếp xúc với môi trường xâm thực
Căn cứ vào môi trường làm việc của các công trình thủy lợi vùng ven biển, các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép được phân loại theo vị trí tiếp xúc như sau:
4.1. Các kết cấu làm việc  vùng nước mặn
4.1.1. Các kết cấu làm việc ở vùng nước ngập mặn
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm ngập hoàn toàn trong nước biển.
4.1.2. Các kết cấu làm việc trong vùng nước mặn thay đổi
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm  giữa mực nước lên xuống của thủy triều, kể cả vùng sóng leo.
4.1.3. Các kết cấu làm việc trong vùng khí quyển biển
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm trong không khí (bao gồm các vùng khí quyển trên mặt biển, gần bờ và xa bờ).
4.2. Các kết cấu làm việc trong vùng chua phèn
4.2.1. Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm trong vùng ngập nước chua phèn
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm ngập hoàn toàn trong nước chua phèn.
4.2.2. Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm trong vùng mực nước chua phèn thay đổi
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm  giữa mực nước chua phèn lên và xuống.
4.2.3. Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm trong không khí vùng nước chua phèn
Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép nằm trong không khí tại vùng có nước chua phèn.
5. Các quy định về thiết kế, lựa chọn vật liệu, thi công và vận hành công trình
5.1. Quy định chung
Khi thiết kế, lựa chọn vật liệu, thi công và vận hành các công trình thủy li xây dựng từ bê tông và bê tông cốt thép trong vùng ven biển phải đảm bảo sử dụng vật liệu không băn mòn, bê tông đặc chắc sử dụng công trình đúng công năng như thiết kế đã quy định.
5.2. Công tác thiết kế
5.2.1. Mác bê tông, mác chống thấm của bê tông, chiều dầy lớp bê tông bảo vệ cốt thép, độ m rộng của vết nứt và cấu tạo bề mặt kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy lợi xây dựng trong vùng mặn: tối thiểu phải đảm bảo quy định tại Bảng 1.


TCVN 9139:2012 , TCVN 9139:2012 Tiêu chuẩn quốc gia về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven biển - Yêu cầu kỹ thuật

Nhãn:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.