tháng 11 2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8987-4 : 2012
ISO 11212-4 : 1997
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ CÓ LÒ GRAPHIT
Starch and derived products – Heavy metals content – Part 4: Determination of cadmium content by atomic absorption spectrometry with electrothermal atomization
Lời nói đầu
TCVN 8987-4:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 11212-4:1997 và Đính chính kỹ thuật 1:1997;
TCVN 8987-4:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8987 (ISO 11212), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng gồm có các phần sau:
TCVN 8987-1:2010 (ISO 11212-1:1997, Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8987 - 3 : 2012
ISO 11212 - 3 : 1997
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ CÓ LÒ GRAPHIT
Starch and derived products – Heavy metals content – Part 3: Determination of lead content by atomic absorption spectrometry with electrothermal atomization
Lời nói đầu
TCVN 8987-3: 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 11212-3: 1997;
TCVN 8987-3: 2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8987 (ISO 11212), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng gồm có các phần sau:
- TCVN 8987-1: 2010 (ISO 11212-1: 1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-2: 2010 (ISO 11212-2: 1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-3: 2010 (ISO 11212-3: 1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit;
- TCVN 8987-4: 2010 (ISO 11212-4: 1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8987 - 2 : 2012
ISO 11212 - 2 : 1997
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Starch and derived products – Heavy metals content – Part 2: Determination of mercury content by atomic absorption spectrometry
Lời nói đầu
TCVN 8987-2:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 11212-2:1997;
TCVN 8987-2:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8987 (ISO 11212), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng gồm có các phần sau:
- TCVN 8987-1:2010 (ISO 11212-1:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-2:2010 (ISO 11212-2:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-3:2010 (ISO 11212-3:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit;
- TCVN 8987-4:2010 (ISO 11212-4:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột – Hàm lượng kim loại nặng – Phần 4: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit.

TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Starch and derived products – Heavy metals content – Part 2: Determination of mercury content by atomic absorption spectrometry
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có hệ thống hóa hơi lạnh để xác định hàm lượng thủy ngân trong tinh bột, bao gồm cả các dẫn xuất và các sản phẩm phụ của chúng.
Các hệ thống hóa hơi lạnh có sẵn trên thị trường sử dụng các kỹ thuật khác nhau, do đó không thể đưa ra một phương pháp toàn diện để đảm bảo cho tất các các loại thiết bị được sử dụng cho các kết quả tốt. Mỗi người phân tích phải tự tối ưu hóa các điều kiện sử dụng thiết bị của mình dựa vào hướng dẫn chung hoặc các hướng dẫn cụ thể.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8987-1 : 2012
ISO 11212-1 : 1997
TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT - HÀM LƯỢNG KIM LOẠI NẶNG - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Starch and derived products - Heavy metals content - Part 1: Determination of arsenic content by atomic absorption spectrometry
Lời nói đầu
TCVN 8987-1:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 11212-1:1997;
TCVN 8987-1:2012 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tổ chức biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8987 (ISO 11212), Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng gồm có các phần sau:
- TCVN 8987-1:2010 (ISO 11212-1:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 1: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-2:2010 (ISO 11212-2:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 2: Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;
- TCVN 8987-3:2010 (ISO 11212-3:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit;
- TCVN 8987-4:2010 (ISO 11212-4:1997), Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử có lò graphit.

TCVN 3218-2012 - Chè - Xác Định Các Chỉ Tiêu Cảm Quan Bằng Phương Pháp Cho Điểm​

TCVN 3218:2012 thay thế TCVN 3218:1993;

TCVN 3218:2012 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đánh giá các chỉ tiêu cảm quan của chè đen và chè xanh rời bằng phương pháp cho điểm. Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).


Thc phm – Xác đnh dư lượng thuc bo vthc vt

bng sc ký khí khi phvà sc ký lng khi phhai ln – 

Phương pháp QuEChERS
Foods – Determination of pesticides residue by gas chromatography mass spectrometry 
and liquid chromatography tandem mass spectrometry – QuEChERS method
1 Phm vi áp dng

Tiêu chun này quy ñịnh phương pháp QuEChERS1) ñể xác ñịnh dư lượng các thuc bo vthc vt

sau trong thc phm có ngun gc thc vt: atrazine, azoxystrobin, bifenthrin, carbaryl, chlorothalonil,

chlorpyrifos, chlorpyrifos-methyl, λ-cyhalothrin, cyprodinil, o,p’-DDD, dichlorvos, endosulfan sulfat,
ethion, imalazil, imidachlorprid, kresoxim-methyl, linuron, methamidophos, methomyl, permethrins,
procymidone, pymetrozine, tebuconazole, thiabendazole, tolylfluanid và trifluralin.
Phương pháp này ñã ñược ñánh giá trong mt nghiên cu liên phòng trên rau diếp, nho và cam. Các
thuc bo vthc vt là ñại din ñược chn trong mt snn mu ñại ñin và phương pháp có tháp
dng ñối vi các thuc bo vthc vt khác và nn mu khác tương t.
Gii hn ñịnh lượng ca phương pháp nhhơn 10 ng/g theo kết qucác thnghim liên phòng ñược
nêu trong Phlc A ca tiêu chun này.

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.