TCVN 9882:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Tính toán màu sắc cho các vật thể sử dụng hệ thống phân định màu của Ủy ban quốc tế về chiếu sáng (CIE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9882:2013
ASTM E308-12
TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)
Standard practice for computing the colors of objects by using the CIE system
Lời nói đầu
TCVN 9882:2013 được xây dựng trên cơ sở hoàn toàn tương đương với ASTM E 308 với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM E308 thuộc bản quyền quốc tế.
TCVN 9882:2013 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề ngh, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TÍNH TOÁN MÀU SẮC CHO CÁC VẬT THỂ SỬ DỤNG HỆ THỐNG PHÂN ĐỊNH MÀU CỦA ỦY BAN QUỐC TẾ VỀ CHIẾU SÁNG (CIE)
Standard practice for computing the colors of objects by using the CIE system
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này đưa ra các giá trị và các quy trình tính toán cần thiết trong thực tế để tính được các giá trị 3 màu cơ bản từ hệ số phản xạ phổ, hệ số truyền phổ hoặc hệ số bức xạ phổ của vật màu.
1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra các quy trình và bảng các giá trị tiêu chuẩn để tính toán các giá trị ba màu cơ bản X, Y, Z và tọa độ màu x, y đối với người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931; hoặc các giá tr X10, Y10, Z10 và x10, y10 đối với người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964 dựa trên các dữ liệu phổ đo đạc.
1.3. Các giá trị tiêu chuẩn trong tiêu chun này bao gồm năng lượng phổ của 6 nguồn sáng chuẩn và 3 nguồn sáng huỳnh quang theo tiêu chuẩn CIE.
1.4. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dung cho các trường hợp chỉ cósẵn số liệu trong các dải bước sóng giới hạn hơn so với khuyến cáo, hoặc đối với khoảng đo rộng hơn khoảng đo khuyến cáo của CIE. Tiêu chuẩn này có thể áp để tính toán sử dụng các dữ liệu quang phổ đo được theo Hướng dẫn thực nghiệm ASTM E 1164 với các bước đo sóng lần lượt là 1 nm, 5 nm, 10 nm, 20 nm.
1.5. Các quy trình cũng được nêu trong tiêu chuẩn này dùng cho các trường hợp dữ liệu phổ được hiệu chnh theo sự phụ thuộc của băng thông và các trường hợp dữ liệu phổ chưa được hiệu chnh theo sự phụ thuộc của băng thông. Trong trường hợp chưa được hiệu chỉnh, giả thiết rằng băng thông phổ của thiết bị đo xp xỉ bng khoảng đo và có hình tam giác. Các lựa chọn này luôn đảm bảo phù hợp nhất với hầu hết ứng dụng thực tế trong công nghiệp.
1.6. Tiêu chun này bao gồm các quy trình cho phép chuyển đổi các kết quả thành các không gian màu trong hệ thống tiêu chuẩn CIE, ví dụ như không gian màu CIELAB và CIELUV (3). Các công thức tính toán Sắc sai (độ sai màu) trong hệ không gian này và các hệ không gian khác được đưa ra trong Phương pháp kiểm tra ASTM D 2244.
1.7. Tiêu chun này sử dụng hệ đơn vị Quốc tế SI.
1.8. Tiêu chuẩn này không nhm đưa ra các hướng dẫn an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tài liệu này có trách nhiệm thiết lập các hướng dẫn an toàn, bảo hộ lao động và phạm vi ứng dụng thích hợp trước khi sử dụng thiết bị đo.
2. Tài liệu viện dn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM D 2244, Test Method for Calculation of Color Differences from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp kiểm tra Tính toán Sắc sai s dụng thiết bị đo tọa độ màu).
ASTM E 284, Terminology of Appearance (Thuật ngữ chuyên môn về cảm quan).
ASTM E 313, Practice for Calculating Yellowness and Whiteness Indices from Instrumentally Measured Color Coordinates (Phương pháp thực nghiệm tính toán ch số màu vàng và màu trắng bằng thiết bị đo tọa độ màu).
ASTM E 1164, Practice for Obtaining Spectrophotometric Data for Object-Color Evaluation (Phương pháp thực nghiệm đo độ phát quang dùng máy đo nh phổ).
ASTM E 2022, Practice for Caculation of Weighting Factor for Tristimulus Intergration (Phương pháp thực nghiệm tính hệ số 3 màu cơ bản).
ASTM E 2729, Practice for Rectification of Spectrophotometric Bandpass Differences (Phương pháp thực hành hiệu chỉnh sự khác biệt dải bước sóng của quang ph).
PH2.23, Lighting Conditions for Viewing Photographic Color Prints and Transparencies (Điều kiện ánh sáng để quan sát ảnh màu in trên giấy và giấy bóng kính).
CIE Standard S 001/ISO IS 10526, Colorimetric llluminants (Tiêu chuẩn CIE S 001/ISO IS 10526, Nguồn phát ánh sáng màu)
CIE Standard S 002/ISO IS 10527, Colorimetric Observers (Tiêu chuẩn CIE S 002/ISO IS 10527, Bộ phận quan sát màu).
CIE Standard D 001, Colorimetric llluminants and Observers (Disk) (Tiêu chuẩn CIE D 001, Nguồn phát ánh sáng màu và bộ phận quan sát màu (Dạng đĩa cứng)).
3. Thuật ngữ, định nghĩa
3.1. Áp dụng các thuật ngữ trong E 284 (xem tài liệu tham khảo [4]).
3.2. Các định nghĩa
3.2.1Thông dải (bandpass) - xem định nghĩa về dải thông.
3.2.2Độ rộng dải thông (bandwidth)
Độ rộng của dải thông  hệ số truyền bằng ½ giá trị đnh.
3.2.3Sắc độ (chromaticity)
Chất lượng màu của tác nhân kích thích màu được định nghĩa bi các tọa độ màu của nó.
3.2.4Tọa độ màu (chromaticity coordinates)
Theo định nghĩa của ngành Vật lý thần kinh học (không gian màu phụ thuộc vào các tế bào cảm nhận màu sắc của mắt người quan sát - xem chi tiết phần 3.2.7), là t lệ giữa từng giá trị của ba màu cơ bản của màu theo vật lý thần kinh học và tổng các giá trị của ba màu cơ bản này.
CHÚ THÍCH 1:
Trong hệ không gian màu tiêu chuẩn CIE 1931, tọa độ màu là: x =X/(X + Y + Z), y = Y/(X + Y + Z), z = Z/(X + Y + Z); Trong hệ không gian màu tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964, áp dụng công thức tính tương tự với tất cả các ký hiệu có chỉ số 10 - các ký hiệu (xem 3.2.7).
3.2.5. CIE
Là chữ viết tắt tiêu đề tiếng Pháp của Ủy ban Quốc Tế về Chiếu sáng The Commission Internationale d’Eclairage (CIE)”.
3.2.6CIE 1931 (x, y) - biểu đồ màu (chromaticity diagram)
Biểu đồ màu dùng cho người quan sát tiêu chuẩn CIE 1931, mà ở đó vẽ các tọa độ màu trong CIE 1931 với giá trị x là hoành độ và giá trị y là tung độ.
3.2.7CIE 1964 (x10, y10) - biểu đồ màu (chromaticity diagram)
Biểu đồ màu dùng cho người quan sát tiêu chuẩn bổ sung CIE 1964, mà  đó vẽ các tọa độ màu trong CIE 1964 với giá trị x10 là hoành độ và giá tr y10 là tung độ.
CHÚ THÍCH 2:


TCVN 9882:2013 , TCVN 9882:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Tính toán màu sắc cho các vật thể sử dụng hệ thống phân định màu của Ủy ban quốc tế về chiếu sáng (CIE), tieu chuan ve dèn chieu sang, tcvn miễn phí, download tcvn

Nhãn:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.