TCVN 10098-3:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 3: Phụ tùng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10098-3:2013
ISO 21003-3:2008
HỆ THỐNG ỐNG NHIỀU LỚP DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH TRONG CÁC TÒA NHÀ - PHẦN 3: PHỤ TÙNG
Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside buildings - Part 3: Fittings
Lời nói đầu
TCVN 10098-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 21003-3:2008.
TCVN 10098-3:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 ng nhựa và phụ tùng đường ống, van dùng để vận chuyển chất lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, gồm các phần sau:
TCVN 10098-1:2013 (ISO 21003-1:2008), Phần 1: Quy định chung;
TCVN 10098-2:2013 (ISO 21003-2:2008/Amd.1:2011), Phần 2: ng;
TCVN 10098-3:2013 (ISO 21003-3:2008), Phần 3: Phụ tùng;
TCVN 10098-5:2013 (ISO 21003-5:2008), Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống;
TCVN 10098-7:2013 (ISO/TS 21003-7:2008/Amd.1:2010), Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp.

HỆ THỐNG ỐNG NHIỀU LỚP DÙNG ĐỂ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH TRONG CÁC TÒA NHÀ - PHẦN 3: PHỤ TÙNG
Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside buildings - Part 3: Fittings
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho phụ tùng đối với hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1 của TCVN 10098-1 (ISO 21003-1)].
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) là bộ tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn. Tiêu chun này áp dụng được cho ống nhiều lớp, phụ tùng, mối nối của ống nhiều lớp với phụ tùng cũng như các mối nối với các chi tiết bằng vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với tất cả các phần khác của bộ TCVN 10098 (ISO 21003).
Tiêu chun này áp dụng cho phụ tùng nung chảy, phụ tùng liên kết bằng dung môi và phụ tùng cơ học đối với một khoảng các điều kiện vận hành (loại ứng dụng) và áp sut thiết kế. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các giá trị của nhiệt độ thiết kế, TD, nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax và nhiệt độ sự cố, TmaI vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1 củaTCVN 10098-1 (ISO 21003-1).
CHÚ THÍCH 1: Người mua hoặc người có trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cu này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Các vật liệu polyme được sử dụng cho các lớp thiết kế chịu ứng suất gồm có: polybutylen (PB), polyetylen bn với nhiệt độ nâng cao (PE-RT), polyetylen khâu mạch (PE-X), polypropylen (PP) và poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C).
PE-X được sử dụng phải khâu mạch và phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn sản phm viện dẫn tương ứng (ISO 15875).
CHÚ THÍCH 2: Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, polyetylen khâu mạch (PE-X) cũng như chất kết dính được coi là vật liệu nhiệt dẻo.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm c các sửa đổi.
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phươngpháp Xác định kích thước.
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), ng, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), ng, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bn với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), ng, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng đ vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), ng, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 4: Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử.
TCVN 8848 (ISO 7686), ng và phụ tùng bằng chất dẻo - Xác định độ đục.
TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013), Hệ thng ống cht dẻo dùng đ dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng.
TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 1: Quy định chung.
TCVN 10098-2 (ISO 21003-2), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 2: ng.
TCVN 10098-5 (ISO 21003-5), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
ISO 228-1, Pipe threads where pressure-tight joinsts are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống với các mối nối kín áp không được tạo ra trên ren - Phn 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu)
ISO 9080, Plastics piping and ducting systems - Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bng chất dẻo - Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo dạng ống bằng cách ngoại suy).
ISO 15875-3, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Crosslinked polyethylene (PE-X) - Part 3: Fittings (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polyetylen khâu mạch (PE-X).
ISO 15876-3, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polybutylene (PB) - Part 3: Fittings (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polybutylen (PB) - Phần 3: Phụ tùng).
ISO 15877-3, Plastics piping systems for hot and cold water installations - Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) - Part 3: Fittings (Hệ thống ống chất dẻo dùng đ dẫn nước nóng và nước lạnh - Poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) - Phần 3: Phụ tùng).
ISO 22391-3, Plastics piping systems for hot an cold water installations - Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT) - Part 3: Fittings (Hệ thống ống chất dẻo dùng đểdẫn nước nóng và nước lạnh - Polyetylen bền với nhiệt độ nâng cao (PE-RT) - Phn 3: Phụ tùng).
EN 681-1, Elastomeric seals - Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications - Part 1: Vulcanized rubber (Vòng đệm bằng elastome - Yêu cầu vật liệu cho vòng đệm nối ống sử dụng để cp và thoát nước - Phần 1: Cao su lưu hóa).
EN 681-2, Elastomeric seals - Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications - Part 2: Thermoplastic elastomers (Vòng đệm bng elastome - Yêu cầu vật liệu cho vòng đệm nối ống sử dụng để cấp và thoát nước - Phần 2: Elastome nhiệt dẻo).
EN 1254-3, Copper and copper alloys - Plumbing fittings - Part 3: Fittings with compression ends for use with plastics pipes (Đồng và hợp kim đồng - Phụ tùng bơm - Phần 3: Phụ tùng có đầu nối ép sử dụng với ống bng chất dẻo).
EN 10088-1, Stainless steels - Part 1: List of stainless steels (Thép không gỉ - Phần 1: Danh mục các loại thép không gỉ).
EN 10226-1, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads - Part 1: Taper external threads and parallel internal treads - Dimensions, tolerances and designation(Ren ống với các mối nối kín áp được tạo ra trên ren - Phần 1: Ren ngoài côn và ren trong song song - Kích thước, dung sai và ký hiệu).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 10098-1 (ISO 21003 -1) và thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1. Phụ tùng (fitting)
Chi tiết của một hệ thống đường ống, nối hai hoặc nhiều ống và/hoặc phụ tùng với nhau mà không có thêm chức năng nào khác.
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ về các phụ tùng cơ học là phụ tùng nối ép, phụ tùng ni ngàm một chiều, phụ tùng nối bích, phụ tùng nối zắc co vòng đệm phẳng và phụ tùng đẩy.
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về phụ tùng nung chảy là phụ tùng nung chảy đầu nong, phụ tùng nung chảy bằng điện, phụ tùng có chi tiết đúc liền và phụ tùng liên kết bng dung môi.
4. Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn nàsử dụng các ký hiệu và thuật ngữ viết tắt được nêu trong TCVN 10098-1 (ISO 21003-1).
5. Đặc tính vật liệu
5.1. Vật liệu phụ tùng chất dẻo được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn
Khi áp dụng, đặc tính vật liệu phải được đánh giá theo tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn liên quan (xem Phụ lục A).
Vật liệu sạch gia công lại từ chính quá trình sản xuất (loại trừ PE-X) giống với vật liệu nguyên chất có thể được thêm vào cùng với vật liệu nguyên chất. Không sử dụng vật liệu gia công lại từ bên ngoài.
5.2. Vật liệu phụ tùng chất dẻo không được quy định trong tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn
Vật liệu phụ tùng trong mẫu thử dạng ống ép phun hoặc ống đùn phải được đánh giá bằng phương pháp nêu trong ISO 9080 hoặc phương pháp tương đương bằng thử nghiệm độ bền với áp suất bên trong được tiến hành theo các phần tương ứng củaTCVN 6149 (ISO 1167). Ngoài ra, độ bền nhiệt phải được đánh giá  110 °C cho 1 năm.
Nếu việc đánh giá sử dụng phương pháp nêu trong ISO 9080 hoặc phương pháp tương đương có thể thực hiện từ các phép thử áp suất bên trong dài hạn trên ống đùn từ hợp cht tương tự với hợp chất của phụ tùng thì mức ứng suất thủy tĩnh phải được xác định tại nhiệt độ thử và thời gian thử nêu trong Bảng 1.


TCVN 10098-3:2013 , tieu chuẩn về hệ thống nước nóng lạnh, tcvn miễn phí, download tcvn, TCVN 10098-3:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 3: Phụ tùng

Nhãn:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.