April 11, 2025

TCVN 9591:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9591:2013
ISO 17372:2008
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of zearalenone by immunoaffinity column chromatography and high performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 9591:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17372:2008;
TCVN 9591:2013 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH ZEARALENON BẰNG SẮC KÝ CỘT MIỄN NHIỄM VÀ SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Animal feeding stuffs - Determination of zearalenone by immunoaffinity column chromatography and high performance liquid chromatography
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này dùng để phân tích zearalenon trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, bao gồm lúa mạch, ngô, yến mạch, lúa mạch đen, bột mì, bột đậu tương, bột hạt canola ép lấy dầu (hạt cải dầu), gluten ngô, bã rượu khô, hạt đậu lăng và bã củ cải đường. Giới hạn định lượng là 0,05 mg/kg (50 mg/kg). Giới hạn định lượng thấp hơn có thể có được tùy thuộc vào việc thực hiện đánh giá thích hợp của người sử dụng phòng thử nghiệm.

2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 6952 (ISO 6498), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
TCVN 8488 (ISO 4788), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Ống đong chia độ.
3 Nguyên tắc
Mẫu được chiết bằng axetonitril loãng và được lọc để làm sạch. Sau đó dịch chiết lỏng được pha loãng bằng nước hoặc bằng muối đệm phosphat (PBS) và được tinh sạch bằng sắc ký cột miễn nhiễm (IAC). Dịch chiết đã tinh sạch được phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu nâng cao (HPLC) pha đảo có detector huỳnh quang. Các mẫu nghi ngờ dương tính có thể được khẳng định bằng cách tính tỷ số bước sóng, dùng phép phân tích HPLC pha chuẩn, hoặc bằng cách dùng detector mảng diot.
4 Thuốc thử
Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác.
CẢNH BÁO - Xử lý các dung môi và dung dịch trong tủ hút. Đeo kính an toàn, mặc quần áo bảo vệ và tránh để tiếp xúc với da.
4.1 Nước, loại 1 phù hợp với quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696).
4.2 Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC.
4.3 Metanol (CH3OH), loại dùng cho HPLC.
4.4 Natri clorua (NaCL), có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99% khối lượng.
4.5 Dung môi chiếtf(CH3CN) = 90% thể tích.
Trộn 900 ml axetonitril (4.2) với 100 ml nước (4.1). Trộn đều.
4.6 Axetonitril loãngf(CH3CN) = 50% thể tích.
Trộn 1 phần thể tích axetonitril (4.2) với 1 phần thể tích nước (4.1). Trộn đều. Dung dịch này được dùng cho xyranh lấy mẫu tự động, nếu có thể.
4.7 Metanol loãngf(CH3OH) = 30% thể tích.
Trộn 75 ml methanol (4.3) với 175 ml nước (4.1). Trộn đều.
4.8 Dinatri hydrophosphat (Na2HPO4), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng.
4.9 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng.
4.10 Kali clorua (KCl), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng.
4.11 Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng.
4.12 Muối đệm phosphat (PBS)
Hòa tan 8 g natri clorua (4.4), 1,16 g dinatri hydrophosphat (4.8), 0,2 g kali hydrophosphat (4.9) và 0,2 g kali clorua (4.10) trong 1 lít nước (4.1). Chỉnh pH đến 7,4 bằng dung dịch natri hydroxit (4.13). Ngoài ra, có thể mua PBS đậm đặc đã được chuẩn bị rồi pha loãng để sử dụng.
4.13 Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 0,2 mol/l.
Hòa tan 8 g natri hydroxit (4.11) trong 1 lít nước (4.1).
4.14 Pha động HPLC
Cho 460 ml axetonitril (4.2) vào bình đựng thuốc thử dung tích 1 lít, thêm 460 ml nước (4.1) và 80 ml metanol (4.3). Trộn đều rồi lọc qua bộ lọc có cỡ lỗ 0,45 mm (5.14).
4.15 Dung dịch chuẩn gốc zearalenonr(C18H22O5 50 mg/ml.
CẢNH BÁO - Zearalenon là một oestrogen. Việc xử lý có ảnh hưởng đến hoạt tính sinh học của thuốc thử này.
Cân 5,0 mg zearalenon, chính xác đến 0,1 mg. Chuyển vào bình định mức một vạch 100 ml (5.1.2). Hòa tan trong axetonitril (4.2) và thêm axetonitril đến vạch.
Hiệu chuẩn dung dịch chuẩn như sau: dùng pipet (5.1.3) lấy 4,0 ml chất chuẩn gốc cho vào bình định mức một vạch 25 ml (5.1.2) và thêm axetonitril đến vạch (khoảng 8 mg zearalenon trên mililit).
Đo độ hấp thụ tia cực tím (UV), dùng cuvet thạch anh có chiều dài đường quang 10 mm.
Xác định nồng độ, r(C18H22O5) , tính bằng miligam trên mililit, theo Công thức (1):
                                                  (1)
trong đó
Mr         là khối lượng phân tử tương đối của zearalenon bằng 318,4;
A          là độ hấp thụ UV;
e           là độ phát xạ, ở bước sóng 274 nm, bằng 12 623 ± 111.
Báo cáo kết quả đến ba chữ số có nghĩa.
Dung dịch chuẩn gốc bền trong ít nhất 1 năm nếu được bảo quản ở điều kiện lạnh và kín khí. Hiệu chỉnh lại khi chuẩn bị các dung dịch chuẩn pha loãng mới (4.16 và 4.17).
4.16 Dung dịch thêm chuẩnr(C18H22O5) = 5,0 mg/ml.
Pha loãng 10,0 ml dung dịch chuẩn gốc (4.15) đến 100 ml bằng dung môi chiết (4.5). Bảo quản dung dịch trong tủ lạnh. Chuẩn bị dung dịch mới 6 tháng một lần.
4.17 Dung dịch chuẩn HPLC
Chuẩn bị năm dung dịch chuẩn zearalenon có nồng độ cho trong Bảng 1 bằng cách pha loãng dung dịch thêm chuẩn (4.16) hoặc dung dịch chuẩn HPLC (4.17.1) có pha động HPLC (4.14)
Bảng 1 - Chuẩn bị dung dịch chuẩn HPLC


TCVN9591:2013 , TCVN 9591:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao, tcvn miễn phí, tiêu chuẩn về thực phẩm

Đăng nhận xét

Đăng nhận xét

Emoticon
:) :)) ;(( :-) =)) ;( ;-( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ $-) (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.