TCVN 9114:2012 Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9114:2012
SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN
Precast Prestressed concrete product - Technical requirements and acceptance test
Lời nói đầu
TCVN 9114:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 389:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CPngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9114:2012 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN
Precast Prestressed concrete product - Technical requirements and acceptance test
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra chấp nhận các sản phẩm bằng bê tông đúc sẵn ứng lực căng trước dùng cho lắp ghép các công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1:2008Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2008Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.
TCVN 1651-2:2008Thép cốt bê tông – Phần 3: Lưới thép hàn.
TCVN 2682:2009Xi măng poóc lăng – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4506Nước trộn cho bê tông và vữa, Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6284-1:1997Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 6284-2:1997Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 2: Dây kéo nguội (ISO 6934-2)
TCVN 6284-3:1997Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3: Dây tôi và ram.
TCVN 6284-4:1997Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4: Dảnh.
TCVN 7570:2006Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8826:2011Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCXDVN 225:2000[*], Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Chỉ dẫn phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
TCXDVN 239:2006*, Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình.
TCXDVN 274:2002*, Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
TCXDVN 327:2004*, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCXDVN 356:2005*, Kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
3. Các sản phẩm chủ yếu
Bao gồm các sản phẩm: cọc đặc có tiết diện vuông, cọc cừ, cột, dầm, tường, sàn, bản thang, dầm mái, và xà gồ. Sơ đồ hình dáng và cấu tạo của các sản phẩm thể hiện ở các hình từ Hình 1 đến Hình 14.
Hình 1 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo cọc
Hình 2 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ T đơn
Hình 3 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm chữ T đôi
Hình 4 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm móng và dầm tường lừng
Hình 5 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo hình dầm chữ I
Hình 6 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo dầm hộp
Hình 7 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo cột
Hình 8 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo bản thang
Hình 9 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường sườn
Hình 10 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo tấm tường cách âm – cách nhiệt
Hình 11 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà gồ chữ T và xà gồ hình thang
Hình 12 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn rỗng
Hình 13 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn có lõi xốp
Hình 14 – Sơ đồ hình dáng và cấu tạo xà tấm sàn đặc
4. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 9114:2012, TCVN 9114:2012 Tiêu chuẩn quốc gia về Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận, tiêu chuẩn bê tông

Nhãn:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.