TCVN 7996-2-18:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai

TCVN 7996-2-18:2014
IEC 60745-2-18:2008
DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-18: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỤNG CỤ ĐÓNG ĐAI
Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-18: Particularequirements forstrapping tools

Lời nói đầu
TCVN 7996-2-18:2014 hoàn toàn tương đươnvi IEC 60745-2-18:2008;
TCVN 7996-2-18:2014 do Ban k thut tiêu chuẩn Quc gia TCVN/TC/EThiết bị đingia dng biên son, Tổng cc Tiêu chuẩn Đo lường Chlượng đề ngh, B Khoa hcvà Công ngh công b.

Lời giới thiu
Bộ tiêu chuẩn Quc gia TCVN 7996 (IEC 60745) hiện đã  các tiêu chun sau:
TCVN 7996-1:2009 (IEC 60745-1:2006), Dng c điện cầm tay truyền đng bng đng An toàn Phn 1: Yêu cầu chung
TCVN 7996-2-1:2009 (IEC 60745-2-1:2008), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-1: Yêu cc thể đi vmáy khoan và máy khoan có cơcấu đp
TCVN 7996-2-2:2009 (IEC 60745-2-2:2008), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-2: Yêu cu cụ thể đi vmáy vặn ren và máy vặn ren  cơ cấu đp
TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-3: Yêu cu cụ thể đi vi máy mài, máy đánh bóng và máylàm nhẵn kiểu đĩa
TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-4: Yêu cu cụ thể đi vi máy làm nhẵn và máy đánh bóngkhông phải kiểu đĩa
TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5:2006), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-5: Yêu cu cụ thể đi vmáy cưa đĩa
TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6:2008), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-6: Yêu cu cụ thể đi vi búa máy
TCVN 7996-2-7:2011, Dng c đin cm tay truyn động bng động cơ An tn -Phn 2-7: Yêu cầu cụ thể đvi súnphun chất lng không cháy
TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-8: Yêu cu cụ thể đi vi máy cắt và máy đt l kim loi dngtm
TCVN 7996-2-9:2014 (IEC 60745-2-9:2009), Dng cụ điện cầm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-9: Yêu cu cụ thể đi vmáy tarô
TCVN 7996-2-11:2011 (IEC 60745-2-11:2008), Dng c đin cm tay truyn động bngđộng cơ Atn Phn 2-11: Yêu cầu cụ thể đi vi máy cưa tnh tiến (máy cưa  đếnghiêng đưc và máy cưa có lưxoay đưc)
TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-12Yêu cầu cụ thể đi vmáy đrung  tông
TCVN 7996-2-13:2011 (IEC 60745-2-13:2006, amendment 1:2009), Dng c điện cầm taytruyn đnbằng động cơ An tn Phn 2-13: Yêu cầu cụ thể đvi máy cưa xích
TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14:2006), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-14Yêu cầu cụ thể đi vmáy bào
TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009), Dụng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-15Yêu cầu cụ thể đi vmáy cắt ta hànrào cây xanh
TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-16Yêu cầu cụ thể đi vmáy bn đinh
TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-17Yêu cầu cụ thể đi vi máy phay rãnh và máy đánh cnh
TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-18Yêu cầu cụ thể đi vi dng c đóng đai
TCVN 7996-2-19:2011 (IEC 60745-2-19:2010), Dng c đin cm tay truyn động bngđộng cơ Atn Phn 2-19: Yêu cầu cụ thể đi vmáy bào xoi
TCVN 7996-2-20:2011 (IEC 60745-2-20:2008), Dng c đin cm tay truyn động bngđộng cơ Atn Phn 2-20: Yêu cầu cụ thể đi vi máy cưvòng
TCVN 7996-2-21:2011 (IEC 60745-2-21:2008), Dng c đin cm tay truyn động bngđộng cơ Atn Phn 2-21: Yêu cầu cụ thể đi vmáy thông ng thoát nưc
TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012), Dng cụ điện cm tay truyền đng bngđng  Atoàn Ph2-23Yêu cầu cụ thể đi vmáy mài khuôn và dụng cụ quaynh
Bộ tiêu chuẩn IEC 60745 còn có tiêu chuẩn sau:
IEC 60745-2-22, Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 2-22: Particularrequirementfor cut-ofmachines

DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ - AN TOÀN - PHẦN 2-18: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỤNG CỤ ĐÓNG ĐAI
Hand-held motor-operated electritools - Safety - Part 2-18: Particular requirementsfor strapping tools
1. Phm vi áp dụng
Áp dụng điều này của Phn 1, ngoàra:
Bổ sung:
Tiêu chuẩn này áp dng cho dụng cụ đóng đai.
2c Tài livin dẫn
Áp dụng điều này của Ph1.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Áp dụng điều này của Phn 1, ngoàra:
3.101Dng cụ đóng đa(strapping tools)
Dng cụ dùng để siết chặt dây đai trên bao gói.
4. Yêcchung
Áp dụng điều này của Phn 1.
5. Điu kin chung đối với các thử nghim
Áp dụng điều này của Phn 1.
6. Để trống
7. Phân loi
Áp dụng điều này của Phn 1.
8. Ghi nhãvà ng dn
Áp dụng điều này của Ph1.
9. Bv chống chm vàc bộ phmang đin
Áp dụng điều này của Phn 1.


TCVN 7996-2-18:2014 , TCVN 7996-2-18:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai, tieu chuan ve dien

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.