TCVN 10361:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10361:2014
ISO 11623:2002
CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG – KIỂM TRA VÀ THỬ ĐỊNH KỲ CÁC CHAI CHỨA KHÍ BẰNG VẬT LIỆU COMPOSIT
Transportable gas cylinders − Periodic inspection and testing of composite gas cylinders
Lời nói đầu
TCVN 10361:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11623:2002.
TCVN 10361:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 58 Chai chứa khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Mục đích chính của kiểm tra thử định kỳ là khi hoàn thành thử nghiệm, các chai có thể đưa lại vào sử dụng trong một khoảng thời gian thêm nữa. Không thể xác định được tất cả những vấn đề cần quan tâm cho kiểm tra và thử lại các chai chứa khí bằng vật liệu composit trong tiêu chuẩn này. Các vấn đề liên quan đến các chai chứa khí riêng nên theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

CHAI CHỨA KHÍ DI ĐỘNG − KIỂM TRA VÀ THỬ ĐỊNH KỲ CÁC CHAI CHỨA KHÍ BẰNG VẬT LIỆU COMPOSIT
Transportable gas cylinders − Periodic inspection and testing of composite gas cylinders
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí di động bằng vật liệu composit được bọc quanh thành vành đai hoặc bọc toàn bộ, có ống lót bằng nhôm, thép hoặc vật liệu phi kim loại hoặc không có ống lót dùng cho khí nén, khí hóa lỏng hoặc khí hòa tan có áp, có dung tích nước từ 0,5 L đến 450 L.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng tới mức có thể thực hiện được cho các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho kiểm tra và thử định kỳ để xác minh tính toàn vẹn của các chai chứa khí này cho các dịch vụ khác.

2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6293 (ISO 32:1977)Chai chứa khí dùng cho y tế – Ghi nhãn để nhận biết khí chứa. TCVN 6296:2007 (ISO 7225:2005), Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ngừa.
TCVN 6716 (ISO 10298), Khí và hỗn hợp khí – Xác định tính độc của khí hoặc hỗn hợp khí
TCVN 6874-1:2013 (ISO 11114-1:2010), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai và vật liệu làm van với khí chứa – Phần 1: Vật liệu kim loại.
TCVN 6874-2:2014 (ISO 11114-2:2013), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai và vật liệu làm van với khí chứa – Phần 2: Vật liệu phi kim loại).
TCVN 9316-2:2013 (ISO 11363-2:2010), Chai chứa khí – Ren côn 17 E và 25 E để nối van vào chai chứa khí – Calip nghiệm thu.
TCVN 7389:2013 (ISO 13341:2010), Chai chứa khí di động – Lắp van vào chai chứa khí.
TCVN 10359:2014 (ISO 11621:1997), Chai chứa khí – Quy trình thay đổi khí chứa.
TCVN 10363:2014 (ISO 6406:2005) Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn – Kiểm tra và thử định kỳ .
TCVN 10367 (ISO 13769), Chai chứa khí – Ghi nhãn.
EN 629-2:1996, Transportable gas cylinders – 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders – Part 2: Gauge inspection (Chai chứa khí di động – Ren côn 25E dùng cho mối nối van với chai chứa khí – Phần 2: Kiểm tra bằng calip).
EN 1089-1, Transportable gas cylinders – Gas cylinders identification (excluding LPG) – Part 1: Stampmarking (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí (trừ LPG) – Phần 1: Ghi nhãn).
EN 1089-2, Transportable gas cylinders – Gas cylinders identification (excluding LPG) – Part 2: Precautionary labels, (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí (trừ LPG) – Phần 2: Nhãn phòng ngừa).
EN 1089-3, Transportable gas cylinders – Gas cylinders indentification – Part 3: Colour coding (Chai chứa khí di động – Nhận biết chai chứa khí – Phần 3: Mã hóa màu sắc).
EN 1795, Transportable gas cylinders (excluding LPG) – Procedures for change of gas service (Chai chứa khí di động (trừ LPG) – Các quy trình thay đổi dịch vụ cung cấp khí).
prEN 1802, Transportable gas cylinders – Periodic inspection and testing of seamless aluminium alloy gas cylinders (Chai chứa khí di động – Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn).
prEN 1968, Transportable gas cylinders – Periodic inspection and testing of seamless steel gas cylinders (Chai chứa khí di động – Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng thép không hàn).
prEN 13096, Transportable gas cylinders – Filling conditions for single gases (Chai chứa khí di động –
Điều kiện nạp cho các khí đơn).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

Bản word | Bản gốc

TCVN 10361:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Chai chứa khí di động - Kiểm tra và thử định kỳ các chai chứa khí bằng vật liệu composit. tcvn miễn phí, hóa chất

Nhãn:

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.