TCVN 10346:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Máy giặt - sấy gia dụng sử dụng điện - Phương pháp đo tính năng

TCVN 10346:2014
IEC 62512:2012
MÁY GIẶT-SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Electric clothes washer-dryers for household use - Methods for measuring the performance

Lời nói đầu
TCVN 10346:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 62512:2012;
TCVN 10346:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

MÁY GIẶT-SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN - PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG
Electric clothes washer-dryers for household use - Methods for measuring the performance
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để thử nghiệm máy giặt-sấy gia dụng có chức năng kết hợp để giặt và sấy vật liệu dệt. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thử nghiệm các chức năng giặt hoặc sấy riêng rẽ.
Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm xác định các đặc tính tính năng thiết yếu của máy giặt-sấy gia dụng sử dụng điện mà người sử dụng quan tâm và quy định các phương pháp tiêu chuẩn để đo các đặc tính này.
CHÚ THÍCH: Máy giặt-sấy nhằm sử dụng chung trong các chung cư hoặc hiệu giặt là cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy giặt-sấy dùng trong dịch vụ giặt là thương mại.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6575:2014 (IEC 60456:2010), Máy giặt gia dụng - Phương pháp đo tính năng
TCVN 7874-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
IEC 60704-2-4, Household and similar electrical appliances - Test code for the determination of airborne acoustical noise - Part 2-4: Particular requirements for washing machines and spin extractors (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - Mã thử nghiệm để xác định độ ồn trong không khí - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt và máy vắt)
IEC 60704-2-6, Household and similar electrical appliances - Test code for the determination of airborne acoustical noise - Part 2-6: Particular requirements for tumble dryers (Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - Mã thử nghiệm để xác định độ ồn trong không khí - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với máy sấy)
IEC 61121:2012, Tumble dryers for household use - Methods for measuring the performance (Máy sấy gia dụng - Phương pháp đo tính năng)
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong IEC 60456:2010 và các định nghĩa và thuật ngữ dưới đây.
3.1. Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1. Năng suất giặt danh định (rated washing capacity)
Khối lượng lớn nhất của loại vật liệu dệt đã được ổn định, tính bằng kilôgam, do nhà chế tạo công bố mà máy giặt-sấy có thể xử lý trong một chu trình giặt hoàn chỉnh.
3.1.2. Năng suất sấy danh định (rated drying capacity)
Khối lượng lớn nhất của loại vật liệu dệt đã được ổn định, tính bằng kilôgam, do nhà chế tạo công bố mà máy giặt-sấy có thể xử lý trong một chu trình sấy hoàn chỉnh.
3.1.3. Năng suất giặt-sấy danh định (rated washing-drying capacity)
Khối lượng lớn nhất của loại vật liệu dệt đã được ổn định, tính bằng kilôgam, do nhà chế tạo công bố mà máy giặt-sấy có thể xử lý trong một chu trình vận hành liên tục.
3.1.4. Chu trình vận hành hoàn chỉnh (complete operation cycle)
Quá trình giặt và sấy gồm một chu trình giặt và một chu trình sấy.
3.1.5. Chu trình vận hành liên tục (continuos operation cycle)
Chu trình vận hành hoàn chỉnh không gián đoạn hoặc không có các hành động can thiệp của người sử dụng.
3.1.6. Chu trình vận hành gián đoạn (interrupted operation cycle)
Chu trình vận hành hoàn chỉnh trong đó cần có sự tác động của người vận hành để tiếp tục quá trình.
3.1.7. Chu trình giặt (washing cycle)
Quá trình giặt hoàn chỉnh, được xác định bằng chương trình giặt yêu cầu, gồm một chuỗi các công đoạn khác nhau (giặt, giũ, vắt, v.v…).
3.1.8. Chu trình sấy (drying cycle)
Quá trình sấy hoàn chỉnh, được xác định bằng chương trình giặt yêu cầu, gồm một chuỗi các công đoạn khác nhau (gia nhiệt, làm mát, v.v…) và gồm cả việc sấy một phần tải trong năng suất sấy danh định.
3.1.9. Sấy tự động (automatic drying)
Quá trình sấy được tự động tắt nguồn khi đạt đến hàm lượng ẩm nhất định trong tải.
3.1.10. Kết thúc chương trình (end of programme)
Chương trình được kết thúc khi máy sấy chỉ thị kết thúc chương trình và người sử dụng có thể tiếp cận đến tải.
CHÚ THÍCH 1: Trong trường hợp không có chỉ thị kết thúc chương trình giặt và cửa được khóa trong quá trình vận hành thì chương trình kết thúc là khi người sử dụng có thể tiếp cận đến tải. Trong trường hợp không có chỉ thị kết thúc và cửa không bị khóa trong quá trình vận hành thì chương trình kết thúc là khi điện năng tiêu thụ của thiết bị giảm đến tình trạng ổn định và không thực hiện bất kỳ chức năng nào.
CHÚ THÍCH 2: Việc tiếp cận đến tải có thể cần một thao tác bổ sung.
[TCVN 6575:2014 (IEC 60456:2010), 3.1.24]
3.2. Ký hiệu
Các ký hiệu được liệt kê trong Bảng 1.

TCVN 10346:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Máy giặt - sấy gia dụng sử dụng điện - Phương pháp đo tính năng, tiêu chuẩn về máy giặt, tcvn miễn phí

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.