TCVN 10325:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10325:2014
THỨC ĂN HỖN HỢP CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Compound feed for White Leg shrimp
Lời nói đu
TCVN 10325 : 2014 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THỨC ĂN HỖN HỢP CHO TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
Compound feed for White Leg shrimp
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng Litopenaeus vannamei/ Penaeus vannamei Boone, 1931.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
TCVN 1532:1993 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan
TCVN 1540:1986 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ m và hàm lượng chất bay hơi khác
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lipid thô
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòatan trong nước
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lysin hữu dụng
TCVN 5282:1990 Thức ăn chăn nuôi- Phương pháp xác định hàm lượng methionin
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn Ịạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
3. Phân loại thức ăn
Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng là thức ăn dạng chìm, gồm 6 loại sử dụng cho các giai đoạn phát triển của tôm thẻ chân trắng tương ứng như quy định trong Bảng 1

BẢN WORD | BẢN GỐC

TCVN 10325:2014 , TCVN 10325:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng, TCVN MIỄN PHÍ, TCVN THỨC ĂN HỖN HỢP CHO TÔM

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.