TCVN 9950:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC

TIÊU CHUN QUỐC GIA
TCVN 9950:2013
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - ALLURA RED AC
Food additives - Colours - Allura Red AC
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Allura Red AC được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của Allura Red AC là từ 0 mg/kg đến 7 mg/kg thể trọng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6470:2010Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu
TCVN 8900-6:2012Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô t
3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 6-hydroxy-5-(2-methoxy-5-metyl-4-sulfonato-phenylazo)-2- naphtalensulfonat và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là natri clorua và/hoặc natri sulfat.
Allura Red AC có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.
3.2. Tên gọi
Tên hóa học: dinatri 6-hydroxy-5-(2-methoxy-5-metyl-4-sulfonato-phenylazo)-2-naphtalensulfonat
Tên khác: Cl Food Red 17, FD&C Red No.40, Cl (1975) No.16035
3.3. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 129
C.A.S (mã số hóa chất): 25956-17-6
3.4. Công thức hóa học: C18H14N2Na2O8S2
3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cu tạo của Allura Red AC
3.6. Khối lượng phân tử: 496,43.
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Dạng bột hoặc dạng hạt màu đỏ sẫm.
4.2. Độ hòa tan
Tan được trong nước, không tan trong etanol.
4.3. Nhận biết các chất màu
Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.
4.4. Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của Allura Red AC theo quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của Allura Red AC
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cu
1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn
15
2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn
0,2
3. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn
85
4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không lớn hơn
3
5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu
- natri 6-hydroxy-2-naphtalen sultonat, % khối lượng, không lớn hơn
- axit 4-amino-5-methoxy-2-metyl-benzen-sulfonic, % khối lượng, không lớn hơn
- dinatri 6,6'-oxybis(2-naphtalen-sulfonat), % khối lượng, không lớn hơn

0,3
0,2

1,0
6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn
0,01
7. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không lớn hơn
0,2
8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn
2
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.
5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010.
5.3. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010.
5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010.
5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010.
Lượng mẫu: từ 0,5 g đến 0,6 g;
Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat.
1.00 ml dung dịch titan triclorua 0,1 N tương đương 12,41 mg chất màu.
5.6. Xác định hàm lượng chất màu phụ, theo 3.4 trong TCVN 6470:2010.
Dung môi khai triển: No.4;
Chiều cao dung môi đi lên: khoảng 17 cm.
5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010.
Gradient rửa giải HPLC: từ 0 % đến 18 % với tốc độ 1 % mỗi phút (tuyến tính), từ 18 % đến 62 % với tốc độ 7 % mỗi phút (tuyến tính), sau đó rửa giải ở 100 %;
Tốc độ dòng: 0,6 ml/min.
5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trongTCVN 6470:2010.
5.9. Xác định hàm lượng các chất chiết được bằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010.
5.10. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.

TCVN 9950:2013, TCVN 9950:2013 Tiêu chuẩn quốc gia về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC, tiêu chuẩn chất tạo màu Allura Red, Phụ gia thực phẩm, tcvn, miễn phí

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.