TCVN 9985-3:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9985-3:2014
ISO 9328-3:2011
THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 3: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, THƯỜNG HÓA
Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 3: Weldable fine grain steels, normalized
Lời nói đầu
TCVN 9985-3: 2014 hoàn toàn tương đương với ISO 9328-3:2011
TCVN 9985-3:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 9985 (ISO 9328), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu chung.
- Phần 2: Thép hợp kim và thép không hợp kim với các tính chất quy định ở nhiệt độ cao.
- Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa.
- Phần 4: Thép hợp kim niken với đặc tính ở nhiệt độ thấp quy định.
- Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán cơ nhiệt.
- Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram.
- Phần 7: Thép không gỉ.

THÉP DẠNG PHẲNG CHỊU ÁP LỰC - ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP - PHẦN 3: THÉP HẠT MỊN HÀN ĐƯỢC, THƯỜNG HÓA
Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 3: Weldable fine grain steels, normalized
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các loại sản phẩm thép dạng phẳng dùng cho mục đích chịu áp lực, được chế tạo bằng các mác thép hạt mịn, hàn được như quy định trong các Bảng A.1 và B.1. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng các yêu cầu và định nghĩa củaTCVN 9985-1( ISO 9328-1).
CHÚ THÍCH 1: Thép hạt mịn được hiểu là thép có cỡ hạt ferit 6 hoặc nhỏ hơn khi được thử phù hợp với TCVN 4393 (ISO 643).
CHÚ THÍCH 2: Các quy định sản phẩm trong tiêu chuẩn này có khả năng phù hợp với các quy định thiết kế của Châu Âu và các qui tắc thiết kế của ASME.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7446-1:2004 (ISO 4948-1:1982), Thép - Phân loại - Phần 1: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
TCVN 7446-2:2004 (ISO 4948-2:1982), Thép - Phân loại - Phần 2: Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng;
TCVN 9985-1:2013(ISO 9328-1:2011), Sản phẩm thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 1: Yêu cầu chung;
ISO 10474:1991, Steel and steel products - Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép - Tài liệu kiểm tra);
EN 10229:1998, Evaluation of resistance of steel products to hydrogen induced cracking (HIC) (Đánh giá sức chống tạo ra vết nứt do hydro của các sản phẩm thép).
EN 10314, Method for the derivation of minimum values of proof strength of steel at elevated temperatures (Phương pháp rút ra các giá trị nhỏ nhất của giới hạn chảy của thép ở nhiệt độ cao).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 9985-1(ISO 9328-1).
4 Phân loại và ký hiệu


TCVN 9985-3:2014 , TCVN 9985-3:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa, tcvn miễn phí, tiêu chuẩn về thép dạng phẳng

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.