TCVN 10301:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10301:2014
THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ GIÒ VÀ CÁ VƯỢC
Compound feeds for cobia and seabass
Lời nói đu
TCVN 10301:2014 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ GIÒ VÀ CÁ VƯỢC
Compound feeds for cobia and seabass
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho cá giò (Rachycentron canadumLinnaeus, 1766,) và cá vược (Lates calcarifer Bloch, 17901
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 1540:1986Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác đnh độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác đnh tro thô.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian.
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002), Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lysin hữu dụng
TCVN 5282:1990 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng metionin
TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6953:2001, Xác định Aflatoxin B1, Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.
TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit amin.
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro hàm lượng không tan trong axit clohydric.
3. Phân loại
Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược sử dụng cho các giai đoạn phát triển của từng loài cá, tương ứng với các số được nêu trong Bảng 1.


BẢN WORD | BẢN GỐC

TCVN 10301:2014 , TCVN 10301:2014 Tiêu chuẩn quốc gia về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược, TCVN HỖN HỢP CHO CẢ GIÓ VÀ CẢ, TCVN MIỄN PHÍ

Đăng nhận xét

[blogger]

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.